• head_banner_01

Hợp kim N-155

Mô tả ngắn gọn:

Hợp kim N-155 có đặc tính nhiệt độ cao vốn có và không phụ thuộc vào độ cứng của tuổi. Nó được khuyến nghị cho các ứng dụng liên quan đến ứng suất cao ở nhiệt độ lên tới 1500 ° F và có thể được sử dụng lên đến 2000 ° F khi chỉ có ứng suất vừa phải. Nó có độ dẻo tốt, khả năng chống oxy hóa tuyệt vời và có thể dễ dàng chế tạo và gia công.

N-155 được khuyên dùng cho các bộ phận phải có độ bền tốt và khả năng chống ăn mòn lên tới 1500°F. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng máy bay như nón đuôi và ống xả, ống xả, buồng đốt, bộ đốt sau, cánh tuabin và xô, và bu lông.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thành phần hóa học

hợp kim yếu tố C Si Mn S P Ni Cr Co N Fe Cu W

Hợp kim N-155

tối thiểu 0,08   1.0     19.0 20,0 18,5 0,1     2,00
Tối đa 0,16 1.0 2.0 0,03 0,04 21.0 22,5 21.0 0,2 Sự cân bằng 0,50 3,00
Oở đó Nb:0,75~1,25 ,Mo:2,5~3,5;

Tính chất cơ học

Trạng thái Aolly

Độ bền kéoRmMpa phút

Độ giãn dàiA 5phút%

689~965

40

Tính chất vật lý

Tỉ trọngg/cm3

điểm nóng chảyoC

8.245

1288~1354

Tiêu chuẩn

Tấm/Tấm -AMS 5532

Thanh/Rèn -AMS 5768 AMS 5769


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi

    Sản phẩm liên quan

    • HASTELLOY B-3 UNS N10675/W.Nr.2.4600

      HASTELLOY B-3 UNS N10675/W.Nr.2.4600

      Hastelloy B-3 là hợp kim niken-molypden có khả năng chống rỗ, ăn mòn và nứt ăn mòn do ứng suất tuyệt vời cộng với độ ổn định nhiệt vượt trội so với hợp kim B-2. Ngoài ra, hợp kim thép niken này có khả năng chống lại sự tấn công của đường dao và vùng chịu ảnh hưởng nhiệt rất tốt. Hợp kim B-3 cũng chịu được axit sulfuric, acetic, formic và photphoric cũng như các môi trường không oxy hóa khác. Hơn nữa, hợp kim niken này có khả năng kháng axit clohydric tuyệt vời ở mọi nồng độ và nhiệt độ. Đặc điểm nổi bật của Hastelloy B-3 là khả năng duy trì độ dẻo tuyệt vời trong quá trình tiếp xúc thoáng qua với nhiệt độ trung gian. Sự phơi nhiễm như vậy thường xuyên xảy ra trong quá trình xử lý nhiệt liên quan đến chế tạo.

    • Hợp kim INCONEL® 601 UNS N06601/W.Nr. 2.4851

      Hợp kim INCONEL® 601 UNS N06601/W.Nr. 2.4851

      Hợp kim niken-crom-sắt INCONEL 601 là vật liệu kỹ thuật đa năng dành cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt và ăn mòn. Đặc tính nổi bật của hợp kim INCONEL 601 là khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Hợp kim này cũng có khả năng chống ăn mòn nước tốt, có độ bền cơ học cao và dễ dàng tạo hình, gia công và hàn. Tăng cường hơn nữa bởi hàm lượng nhôm.

    • Hastelloy B2 UNS N10665/W.Nr.2.4617

      Hastelloy B2 UNS N10665/W.Nr.2.4617

      Hastelloy B2 là hợp kim niken-molypden được tăng cường dung dịch rắn, có khả năng chống chịu đáng kể với các môi trường khử như khí hydro clorua và axit sulfuric, acetic và photphoric. Molypden là nguyên tố hợp kim chính có khả năng chống ăn mòn đáng kể trong môi trường khử. Hợp kim thép niken này có thể được sử dụng trong điều kiện hàn vì nó chống lại sự hình thành các kết tủa cacbua ranh giới hạt trong vùng chịu ảnh hưởng nhiệt của mối hàn.

      Hợp kim niken này cung cấp khả năng chống axit clohydric tuyệt vời ở mọi nồng độ và nhiệt độ. Ngoài ra, Hastelloy B2 còn có khả năng chống rỗ, nứt ăn mòn do ứng suất tuyệt vời cũng như khả năng chống lại sự tấn công của đường dao và vùng chịu ảnh hưởng nhiệt. Hợp kim B2 cung cấp khả năng kháng axit sunfuric tinh khiết và một số axit không oxy hóa.

    • Hợp kim INCOlOY® 825 UNS N08825/W.Nr. 2.4858

      Hợp kim INCOlOY® 825 UNS N08825/W.Nr. 2.4858

      Hợp kim INCOLOY 825 (UNS N08825) là hợp kim niken-sắt-crom có ​​bổ sung molypden, đồng và titan. Nó được thiết kế để mang lại khả năng chống chịu đặc biệt với nhiều môi trường ăn mòn. Hàm lượng niken đủ để chống lại hiện tượng nứt do ăn mòn ứng suất clorua-ion. Niken kết hợp với molypden và đồng cũng mang lại khả năng chống chịu vượt trội trong môi trường khử như môi trường chứa axit sunfuric và photphoric. Molypden cũng hỗ trợ khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở. Hàm lượng crom của hợp kim có khả năng chống lại nhiều chất oxy hóa như axit nitric, nitrat và muối oxy hóa. Việc bổ sung titan có tác dụng xử lý nhiệt thích hợp để ổn định hợp kim chống lại sự nhạy cảm với sự ăn mòn giữa các hạt.

    • Waspaloy – Hợp kim bền cho các ứng dụng nhiệt độ cao

      Waspaloy - Một hợp kim bền cho nhiệt độ cao...

      Tăng cường sức mạnh và độ dẻo dai cho sản phẩm của bạn với Waspaloy! Siêu hợp kim gốc niken này hoàn hảo cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe như động cơ tua-bin khí và các bộ phận hàng không vũ trụ. Mua ngay bây giờ!

    • Hợp kim INCONEL® 690 UNS N06690/W. Nr. 2.4642

      Hợp kim INCONEL® 690 UNS N06690/W. Nr. 2.4642

      INCONEL 690 (UNS N06690) là hợp kim niken có hàm lượng crom cao có khả năng chống chịu tuyệt vời với nhiều môi trường nước ăn mòn và khí quyển ở nhiệt độ cao. Ngoài khả năng chống ăn mòn, hợp kim 690 còn có độ bền cao, độ ổn định luyện kim tốt và đặc tính chế tạo thuận lợi.