• head_banner_01

Hợp kim INCOLOY® A286

Mô tả ngắn gọn:

Hợp kim INCOLOY A-286 là hợp kim sắt-niken-crom có ​​bổ sung molypden và titan. Nó có khả năng hóa bền theo thời gian để đạt được các tính chất cơ học cao. Hợp kim duy trì độ bền và khả năng chống oxy hóa tốt ở nhiệt độ lên đến khoảng 1300°F (700°C). Hợp kim này có cấu trúc austenit trong mọi điều kiện luyện kim. Độ bền cao và đặc tính gia công tuyệt vời của hợp kim INCOLOY A-286 làm cho nó hữu ích cho nhiều bộ phận khác nhau của máy bay và tuabin khí công nghiệp. Nó cũng được sử dụng cho các ứng dụng ốc vít trong các bộ phận động cơ và ống dẫn khí của ô tô chịu nhiệt và ứng suất cao, cũng như trong ngành công nghiệp dầu khí ngoài khơi.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thành phần hóa học

Hợp kim

yếu tố

C

Si

Mn

S

V

Ni

Cr

Al

Ti

Fe

Mo

B

Hợp kim A286

Tối thiểu

 

 

 

 

0,1

24.0

13,5

 

1,90

 

1.0

0,001

Tối đa

0,08

1.0

2.0

0,03

0,5

27.0

16.0

0,35

2,35

THĂNG BẰNG

1,5

0,01

Tính chất cơ học

Trạng thái Aolly

Độ bền kéo

Rm Mpaphút

Độ bền kéo

RP 0.2MpaMTRONG.

Sự kéo dài

5%Min

Giảm diện tích tối thiểu, %

Độ cứng Brinell HBphút

Sgiải pháp &sự kết tủa

cứng lại

895

585

15

18

248

Tính chất vật lý

Tỉ trọngg/cm3

Điểm nóng chảy

794

1370~1430

Tiêu chuẩn

Thanh, que, dây và phôi rèn -ASTM A 638, ASME SA 638,

Tấm, lá và dải- SAE AMS 5525, SAE AMS 5858

Ống và đường ống -SAE AMS 5731, SAE AMS 5732, SAE AMS 5734, SAE AMS 5737, SAE AMS 5895

Người khác -ASTM A 453, SAE AMS 7235, BS HR 650, ASME SA 453


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hãy viết tin nhắn của bạn vào đây và gửi cho chúng tôi.

    Sản phẩm liên quan

    • Hợp kim INCOLOY® 254Mo/UNS S31254

      Hợp kim INCOLOY® 254Mo/UNS S31254

      Thép không gỉ thanh 254 SMO, còn được gọi là UNS S31254, ban đầu được phát triển để sử dụng trong nước biển và các môi trường chứa clorua ăn mòn khác. Loại thép này được coi là một loại thép không gỉ austenit cao cấp; UNS S31254 thường được gọi là loại "6% Moly" do hàm lượng molypden; dòng thép 6% Moly có khả năng chịu được nhiệt độ cao và duy trì độ bền trong điều kiện khắc nghiệt.

    • Hợp kim INCOLOY® 800H/800HT UNS N08810/UNS N08811

      Hợp kim INCOLOY® 800H/800HT UNS N08810/UNS N08811

      Hợp kim INCOLOY 800H và 800HT có độ bền rão và độ bền đứt cao hơn đáng kể so với hợp kim INCOLOY 800. Ba loại hợp kim này có giới hạn thành phần hóa học gần như giống hệt nhau.

    • Hợp kim INColOY® 825 UNS N08825/W.Nr. 2.4858

      Hợp kim INColOY® 825 UNS N08825/W.Nr. 2.4858

      Hợp kim INCOLOY 825 (UNS N08825) là hợp kim niken-sắt-crom có ​​bổ sung molypden, đồng và titan. Nó được thiết kế để cung cấp khả năng chống chịu vượt trội đối với nhiều môi trường ăn mòn. Hàm lượng niken đủ để chống lại hiện tượng nứt ăn mòn do ứng suất ion clorua. Niken kết hợp với molypden và đồng cũng mang lại khả năng chống chịu tuyệt vời đối với các môi trường khử như môi trường chứa axit sulfuric và phosphoric. Molypden cũng giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn khe hở. Hàm lượng crom trong hợp kim mang lại khả năng chống lại nhiều chất oxy hóa như axit nitric, nitrat và muối oxy hóa. Việc bổ sung titan, với quá trình xử lý nhiệt thích hợp, giúp ổn định hợp kim chống lại hiện tượng nhạy cảm với ăn mòn giữa các hạt.

    • Hợp kim INCOLOY® 925 UNS N09925

      Hợp kim INCOLOY® 925 UNS N09925

      Hợp kim INCOLOY 925 (UNS N09925) là hợp kim niken-sắt-crom có ​​khả năng hóa bền theo thời gian, với các thành phần bổ sung là molypden, đồng, titan và nhôm. Nó được thiết kế để mang lại sự kết hợp giữa độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Hàm lượng niken đủ để bảo vệ chống lại hiện tượng nứt ăn mòn do ứng suất ion clorua. Niken, kết hợp với molypden và đồng, cũng mang lại khả năng chống chịu vượt trội đối với các chất khử. Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn khe hở. Hàm lượng crom trong hợp kim giúp chống lại môi trường oxy hóa. Việc bổ sung titan và nhôm gây ra phản ứng tăng cường độ bền trong quá trình xử lý nhiệt.

    • Hợp kim INCOLOY® 800 UNS N08800

      Hợp kim INCOLOY® 800 UNS N08800

      Hợp kim INCOLOY 800 (UNS N08800) là vật liệu được sử dụng rộng rãi để chế tạo các thiết bị yêu cầu khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt, độ bền và độ ổn định khi hoạt động ở nhiệt độ lên đến 1500°F (816°C). Hợp kim 800 có khả năng chống ăn mòn nói chung đối với nhiều môi trường nước và, nhờ hàm lượng niken, có khả năng chống nứt do ăn mòn ứng suất. Ở nhiệt độ cao, nó có khả năng chống oxy hóa, cacbon hóa và sunfua hóa cùng với độ bền đứt gãy và độ bền rão. Nó thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống đứt gãy do ứng suất và rão cao hơn, đặc biệt là ở nhiệt độ trên 1500°F (816°C).