• head_banner_01

Hợp kim INCONEL® 690 UNS N06690/W. Nr. 2.4642

Mô tả ngắn gọn:

INCONEL 690 (UNS N06690) là hợp kim niken chứa hàm lượng crom cao, có khả năng chống chịu tuyệt vời với nhiều môi trường nước ăn mòn và môi trường nhiệt độ cao. Ngoài khả năng chống ăn mòn, hợp kim 690 còn có độ bền cao, độ ổn định luyện kim tốt và đặc tính gia công thuận lợi.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thành phần hóa học

Hợp kim

yếu tố

C

Si

Mn

S

Ni

Cr

Fe

Cu

Hợp kim 690

Tối thiểu

 

 

 

 

58.0

27.0

7.0

 

Tối đa

0,05

0,50

0,50

0,015

 

31.0

11.0

0,50

Tính chất cơ học

Trạng thái Aolly

Độ bền kéo

Rm Mpa

Tối thiểu

Độ bền kéo

RP 0,2 Mpa

Tối thiểu

Sự kéo dài

5%

Tối thiểu

241

586

30

Tính chất vật lý

Tỉ trọngg/cm3

Điểm nóng chảy

8.19

1343~1377

Tiêu chuẩn

od, Thanh, Dây và RènHàng có sẵn - ASTM B / ASME SB166, ASTM B 564 /ASME SB564

Ống và thanh liền mạch-ASTM B / ASME SB 163,ASTM B 167 / ASME SB 829,ASTM B 829 /ASME SB 829,

Tấm, tờ và dải-ASTM B / ASME SB 168 /906

Sản phẩm hàn-Que hàn INCONEL 52 -AWS A5.14 / ERNiCrFe-7; Que hàn INCONEL0 10 20 30 40 50 60 70 152 - AWS A5.11 / ENiCrFe-7


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Hãy viết tin nhắn của bạn vào đây và gửi cho chúng tôi.

    Sản phẩm liên quan

    • Hợp kim INCONEL® 718 UNS N07718/W.Nr. 2.4668

      Hợp kim INCONEL® 718 UNS N07718/W.Nr. 2.4668

      INCONEL 718 (UNS N07718) là vật liệu niken crom có ​​độ bền cao và khả năng chống ăn mòn. Hợp kim có khả năng hóa bền theo thời gian này có thể dễ dàng gia công, ngay cả thành các chi tiết phức tạp. Đặc tính hàn của nó, đặc biệt là khả năng chống nứt sau hàn, rất xuất sắc. Sự dễ dàng và tiết kiệm chi phí trong việc gia công hợp kim INCONEL 718, kết hợp với độ bền kéo, độ bền mỏi và độ bền đứt tốt, đã dẫn đến việc sử dụng nó trong nhiều ứng dụng khác nhau. Ví dụ như các bộ phận cho tên lửa nhiên liệu lỏng, vòng, vỏ và các bộ phận kim loại tấm được định hình khác nhau cho máy bay và động cơ tuabin khí trên đất liền, và bể chứa đông lạnh. Nó cũng được sử dụng cho các chi tiết lắp ghép và các bộ phận thiết bị đo lường.

    • Hợp kim INCONEL® x-750 UNS N07750/W. Nr. 2.4669

      Hợp kim INCONEL® x-750 UNS N07750/W. Nr. 2.4669

      Hợp kim INCONEL X-750 (UNS N07750) là hợp kim niken-crom có ​​khả năng hóa bền bằng kết tủa, được sử dụng nhờ khả năng chống ăn mòn và oxy hóa cũng như độ bền cao ở nhiệt độ lên đến 1300°F. Mặc dù phần lớn hiệu quả của quá trình hóa bền bằng kết tủa bị mất đi khi nhiệt độ tăng trên 1300°F, vật liệu được xử lý nhiệt vẫn có độ bền hữu ích lên đến 1800°F. Hợp kim X-750 cũng có các đặc tính tuyệt vời ngay cả ở nhiệt độ cực thấp.

    • Hợp kim INCONEL® 601 UNS N06601/W.Nr. 2.4851

      Hợp kim INCONEL® 601 UNS N06601/W.Nr. 2.4851

      Hợp kim niken-crom-sắt INCONEL 601 là vật liệu kỹ thuật đa dụng cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn. Đặc tính nổi bật của hợp kim INCONEL 601 là khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Hợp kim này cũng có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước tốt, có độ bền cơ học cao, dễ dàng tạo hình, gia công và hàn. Đặc tính này còn được tăng cường hơn nữa nhờ hàm lượng nhôm.

    • Hợp kim INCONEL® 600 UNS N06600/alloy600/W.Nr. 2.4816

      Hợp kim INCONEL® 600 UNS N06600/alloy600/W.Nr. 2....

      Hợp kim INCONEL (niken-crom-sắt) 600 là vật liệu kỹ thuật tiêu chuẩn cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt. Hợp kim này cũng có các đặc tính cơ học tuyệt vời và sở hữu sự kết hợp lý tưởng giữa độ bền cao và khả năng gia công tốt. Tính linh hoạt của hợp kim INCONEL 600 đã dẫn đến việc sử dụng nó trong nhiều ứng dụng khác nhau liên quan đến nhiệt độ từ nhiệt độ cực thấp đến trên 2000°F (1095°C).

    • Hợp kim INCONEL® 625 UNS N06625/W.Nr. 2.4856

      Hợp kim INCONEL® 625 UNS N06625/W.Nr. 2.4856

      Hợp kim niken-crom INCONEL 625 được sử dụng nhờ độ bền cao, khả năng gia công tuyệt vời (bao gồm cả việc ghép nối) và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Nhiệt độ hoạt động dao động từ nhiệt độ cực thấp đến 1800°F (982°C). Các đặc tính của hợp kim INCONEL 625 khiến nó trở thành lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng trong môi trường nước biển là khả năng chống lại sự tấn công cục bộ (ăn mòn rỗ và ăn mòn khe hở), độ bền mỏi do ăn mòn cao, độ bền kéo cao và khả năng chống nứt do ăn mòn ứng suất ion clorua.